|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quảng Trạch
(huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Quảng Bình. Diện tích 593,1km2. Số dân 194.400 (1997). Địa hình ở phần bắc đồi, núi thấp của dãy Hoàng Sơn chạy ra biển, đồng bằng chân núi và cát ven biển ở phía đông và nam huyện. Sông Gianh, Rào Nậy chảy qua. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Quảng Bình, thuộc tỉnh Bình Trị Thiên (1976-89), từ 30-6-1989 trở lại tỉnh Quảng Bình, gồm 1 thị trấn (Ba Đồn) huyện lị, 31 xã
(xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá
|
|
|
|